728x90 AdSpace

  • Latest News

    Chủ Nhật, 6 tháng 12, 2015

    Trên tay ứng dụng Witalk của Mobifone - Miễn phí gọi thoại nội mạng Mobifone

    Giới thiệu
    WiTalk là ứng dụng cho phép thuê bao MobiFone có thể thực hiện gửi/nhận cuộc gọi, tin nhắn văn bản thông qua sóng WiFi mà không cần sóng di động thông thường
    Tính năng
    WiTalk Messaging: Thuê bao có thể gửi, nhận tin nhắn với tốc độ cực nhanh chỉ cần có sóng wifi mà không cần sóng GSM thông thường.

    WiTalk Calling: Thuê bao có thể gọi và nhận cuộc gọi tới bạn bè/người thân… ngay cả khi không có sóng viễn thông GSM mà chỉ cần có sóng wifi với chất lượng thoại tốt nhất.
    Giá cước
    Giá cước đã bao gồm thuế GTGT

    Nội dung
    Giá cước (VND)
    A.    Cước thoại (VNĐ/phút)
    -         Thuê bao ở nước ngoài:
    +       Gọi đến thuê bao trong nước
    5.000/phút
    +       Gọi đến thuê bao nước ngoài:
    5.000/phút
    -         Thuê bao ở Việt nam:
    +       Gọi đến thuê bao MobiFone:
    880/phút
    +       Gọi đến thuê bao liên mạng trong nước:
    980/phút
    +       Gọi đến thuê bao nước ngoài:
    5.000/phút
    B.    Cước SMS (không phân biệt vị trí) (VNĐ/SMS)
    -         SMS đến thuê bao trong nước
    250
    -         SMS đến thuê bao nước ngoài
    2.500

    Hướng dẫn

    Hướng dẫn đăng ký, kích hoạt ứng dụng
    Qua Google Play
    • Thực hiện tải ứng dụng WiTalk từ kho ứng dụng của Google (Google Play) theo tên WiTalk - MobiFone hoặc tải ứng dụng ngay tại đây    Tải ứng dụng WiTalk tại đây
    Cài đặt ứng dụng WiTalk theo các bước như các ứng dụng thông thường khác. Cụ thể như sau:

       
    Tắt / Bật tính năng WiTalk
    - Cũng trong giao diện này, khách hàng có thể tùy chọn mạng wifi nào sẽ được sử dụng hoặc không sử dụng. Thông tin về mạng wifi đang phục vụ cũng được hiển thị.
    -  Quá trình đăng ký vào mạng wifi, Trên ứng dụng sẽ có thể hiển thị các trạng thái sau:


    Quy định
    Đối tượng sử dụng : Tất cả thuê bao di động MobiFone đều có thể đăng ký sử dụng WiTalk
    Danh sách chi tiết các quốc gia tính cước với giá ưu đãi:
    STT
    Nơi đến
    Mức cước
    Chưa bao gồm thuế VAT
    Đã bao gồm thuế VAT
    Nước/Vùng lãnh thổ (Tiếng Anh)
    Nước/Vùng lãnh thổ (Tiếng Việt)
    Mã nước
    Mã vùng, mã dịch vụ
    Block 6s đầu
    01s tiếp theo
    Quy đổi 1 phút đầu
    Block 6s đầu
    01s tiếp theo
    Quy đổi 1 phút đầu
    1
    Afghanistan
    Áp-ga-nít-xtan
    93
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    2
    Albania
    An-ba-ni
    355
    66, 67, 68, 69, 4249, 4250, 4251, 4252, 44419
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    3
    Algeria
    An-giê-ri
    213
    55, 56, 66, 69, 77, 79
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    4
    Andorra
    An-đô-ra
    376
    3, 4, 6
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    5
    Armenia
    Ác-mê-ni-a
    374
    47, 97
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    6
    Aruba
    A-ru-ba
    297
    5, 6, 7, 9
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    7
    Ascension Isl.
    Đảo Ascension
    247
    Tất cả các mã
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    8
    Australia
    Úc
    61
    145, 147
    4080
    680
    40,800
    4,488
    748
    44,880
    9
    Austria
    Áo
    43
    71, 73, 74, 81, 82
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    10
    Azerbaijan
    A-giơ-bai-gian
    994
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    11
    Barbados
    Bác-ba-đốtx
    1+246
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    12
    Belarus
    Bê-la-rút
    375
    602, 33344
    1800
    300
    18,000
    1,980
    330
    19,800
    13
    Belarus
    Bê-la-rút
    375
    Các mã còn lại
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    14
    Belgium
    Bỉ
    32
    463
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    15
    Belize
    Be-li-ze
    501
    6
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    16
    Benin
    Bơ-nanh
    229
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    17
    Bosnia - Heregovina
    Bốt-nhi-a và Héc-giơ-gô-vi-na
    387
    6, 7
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    18
    Botswana
    Bốt-xoa-na
    267
    7
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    19
    British Virgin Isl.
    Quần đảo Virgin Vương Quốc Anh
    1+284
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    20
    Bulgaria
    Bun-ga-ri
    359
    48, 87, 88, 89, 98
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    21
    Burkinafaso
    Buốc-ki-na Pha-xô
    226
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    22
    Cameroon
    Cameroon
    237
    7, 9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    23
    Cameroon
    Cameroon
    237
    22, 88
    1800
    300
    18,164
    1,980
    330
    19,980
    24
    Cape Verde
    Kếp Vơ-đơ
    238
    59, 9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    25
    Central African Rep.
    Cộng hòa Trung Phi
    236
    Tất cả các mã
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    26
    Chad
    Chát
    235
    2, 3, 5, 6, 7, 9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    27
    Chile
    Chi-lê
    56
    Tất cả các mã
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    28
    Comoros
    Comoros
    269
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    29
    Congo, Rep of the
    Cộng hòa Công-gô
    242
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    30
    Congo, DPR of the
    Cộng hòa Công-gô
    243
    12, 42, 43, 77
    4080
    680
    40,800
    4,488
    748
    44,880
    31
    Congo, DPR of the
    Cộng hòa Công-gô
    243
    Các mã còn lại
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    32
    Cook Isl.
    Đảo Cook
    682
    Tất cả các mã
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    33
    Croatia
    Cróat-tia
    385
    9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    34
    Cuba
    Cuba
    53
    Tất cả các mã
    1920
    320
    19,200
    2,112
    352
    21,120
    35
    Diego Garcia
    Di-e-go Ga-cia
    246
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    36
    Djibouti
    Cộng hòa Di-bo-ti
    253
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    37
    Timor-Leste
    Đông Timor
    670
    Tất cả các mã
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    38
    Ecuador
    Ecuador
    593
    59, 6, 8, 9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    39
    El Salvador
    Eo-sa-va-do
    503
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    40
    Equatorial Guinea
    E-qua-to-ri Gui-ni
    240
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    41
    Eritrea
    Eritrea
    291
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    42
    Estonia
    Ét-tô-ni-a
    372
    40, 70, 5, 81, 82
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    43
    Estonia
    Ét-tô-ni-a
    372
    Các mã còn lại
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    44
    Ethiopia
    Ê-thi-ô-pi-a
    251
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    45
    Falkland Isl.
    Đảo Falkland
    500
    Tất cả các mã
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    46
    Faroe Isl.
    Đảo Faroe
    298
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    47
    Fiji
    Phi-gi
    679
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    48
    French Guiana
    French G-ui-ana
    594
    69
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    49
    French Polynesia
    French Polynesia
    689
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    50
    Gabon
    Gabon
    241
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    51
    Gambia
    Gam-bi-a
    220
    Tất cả các mã
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    52
    Germany
    Đức
    49
    115, 180
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    53
    Ghana
    Gan-na
    233
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    54
    Gibratar
    Gi-bra-ta
    350
    5, 6
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    55
    Greenland
    Greenland
    299
    Tất cả các mã
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    56
    Grenada
    G-rê-na-đa
    1+473
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    57
    Guinea
    Gui-ne-a
    224
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    58
    Guinea Bissau
    Guinea Bissau
    245
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    59
    Guyana
    Guy-a-na
    592
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    60
    Haiti
    Hai-ti
    509
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    61
    Indonesia
    In-đô-nê-xi-a
    62
    868
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    62
    Ireland
    Ai-len
    353
    82, 83, 89
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    63
    Ivory Coast
    Bờ Biển Ngà
    225
    90
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    64
    Ivory Coast
    Bờ Biển Ngà
    225
    Các mã còn lại
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    65
    Jamaica
    Gia-mai-ca
    1+876
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    66
    Kiribati
    Ki-ri-ba-ti
    686
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    67
    Korea, DPR of
    Hàn Quốc
    850
    Tất cả các mã
    1920
    320
    19,200
    2,112
    352
    21,120
    68
    Latvia
    Lat-vi-a
    371
    Tất cả các mã
    1920
    320
    19,200
    2,112
    352
    21,120
    69
    Lesotho
    Le-so-tho
    266
    6
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    70
    Liberia
    Li-be-ria
    231
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    71
    Libya
    Li-bya
    218
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    72
    Liechtenstein
    Li-ếch-ten-xờ-tên
    423
    6, 7,8, 9
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    73
    Lithuania
    Lit-hua-ni-a
    370
    37, 52, 7, 8, 9
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    74
    Macedonia
    Mac-xê-đô-nhi-a
    389
    7
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    75
    Madagascar
    Ma-đa-gatx-ca
    261
    2
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    76
    Madagascar
    Ma-đa-gatx-ca
    261
    Các mã còn lại
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    77
    Maldives
    Man-đi-vê
    960
    Tất cả các mã
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    78
    Mali
    Ma-li
    223
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    79
    Marshall Isl.
    Đảo Marshall
    692
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    80
    Martinique
    Ma-ti-nich
    596
    69
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    81
    Mauritania
    Mauritania
    222
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    82
    French Departments & Territoriesin the Indian Ocean
    Các Bộ & Lãnh thổ Ấn Độ Dương của Pháp
    262
    Tất cả các mã, ngoại trừ mã của Mayotte Island và Reunion Island
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    83
    Mayotte Island
    Đảo Mayotte
    262
    269, 639
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    84
    Micronesia
    Mi-cro-nét-sia
    691
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    85
    Moldova
    Môn-đô-va
    373
    6, 7
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    86
    Monaco
    Mô-na-co
    377
    4, 6
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    87
    Montenegro
    Mông-tê-nê-gờ-rô
    382
    6
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    88
    Morocco
    Ma-rốc
    212
    5, 6
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    89
    Mozambique
    Mô-zăm-bích
    258
    84
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    90
    Myanmar
    My-an-ma
    95
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    91
    Nauru
    Nauru
    674
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    92
    New Caledonia
    Niu Ca-lê-đô-ni-a
    687
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    93
    Nicaragua
    Ni-ca-ra-goa
    505
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    94
    Niger Republic
    Cộng hòa Ni-giơ
    227
    201, 2040
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    95
    Niger Republic
    Cộng hòa Ni-giơ
    227
    Các mã còn lại
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    96
    Niue Island
    Đảo Niue
    683
    Tất cả các mã
    4080
    680
    40,800
    4,488
    748
    44,880
    97
    Norfolk Island
    Đảo Norfolk
    672
    Tất cả các mã
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    98
    Norway
    Na Uy
    47
    4, 58, 59, 9
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    99
    Oman
    Oman
    968
    9
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    100
    Palau
    Palau
    680
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    101
    Papua New Guinea
    Pa-pua-Niu-Ghi-Nê
    675
    Tất cả các mã
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    102
    Poland
    Ba Lan
    48
    6907, 720, 7280, 8811, 22
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    103
    Reunion Island
    Đảo Reunion
    262
    692, 693
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    104
    Russia
    Nga
    7
    954
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    105
    San Marino
    San Marino
    378
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    106
    Sao Tome and Principe
    Sao Tome và Principe
    239
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    107
    Senegal Republic
    Cộng hòa Sê-nê-gan
    221
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    108
    Serbia
    Serbia
    381
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    109
    Seychelles Island
    Đảo Seychelles
    248
    Tất cả các mã
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    110
    Sierra Leone
    Xi-ê-ra Lê-ôn
    232
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    111
    Slovenia
    Slovenia
    386
    43, 49
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    112
    Solomon Islands
    Đảo Solomon
    677
    Tất cả các mã
    1920
    320
    19,200
    2,112
    352
    21,120
    113
    Somalia
    So-ma-lia
    252
    Tất cả các mã
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    114
    South Africa
    Nam Phi
    27
    1, 2, 3, 4, 5, 8
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    115
    South Sudan
    Nam Su-đăng
    211
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    116
    Spain
    Tây Ban Nha
    34
    51, 901, 902
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    117
    St Helena
    Xanh Helena
    290
    Tất cả các mã
    3000
    500
    30,000
    3,300
    550
    33,000
    118
    St. Kitts & Nevis
    Xanh Kít & ne-vít
    1+869
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    119
    St. Lucia
    Xanh Lu-cia
    1+758
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    120
    St Pierre and Miquelon
    Xanh Pierre và Miquelon
    508
    Tất cả các mã
    720
    120
    7,200
    792
    132
    7,920
    121
    St Vicent & Grenadines
    Xanh Vin-cen & Gre -na-din
    1+784
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    122
    Surinam
    Su-ri-nêm
    597
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    123
    Switzerland
    Thụy Sỹ
    41
    74, 76, 77, 79, 860
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    124
    Tanzania
    Tan-za-nia
    255
    Tất cả các mã
    600
    100
    6,000
    660
    110
    6,600
    125
    Togo
    Togo
    228
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    126
    Tokelau
    Tokelau
    690
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    127
    Tonga Islands
    Đảo Ton-ga
    676
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    128
    Tunisia
    Tu-ni-di
    216
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    129
    Turks and Caicos Isl.
    Đảo Tơc và Cai-cốt
    1+649
    Tất cả các mã
    480
    80
    4,800
    528
    88
    5,280
    130
    Tuvalu
    Tuvalu
    688
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    131
    United Kingdom
    Vương quốc Anh
    44
    208779, 70, 76, 84, 87
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    132
    United Kingdom
    Vương quốc Anh
    44
    50, 80
    1260
    210
    12,600
    1,386
    231
    13,860
    133
    Vanuatu
    Vanuatu
    678
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    134
    Wallis & Fortuna Isl.
    Đảo Wa-li & For-tu-na
    681
    Tất cả các mã
    2400
    400
    24,000
    2,640
    440
    26,400
    135
    Western Samoa
    Western Samoa
    685
    Tất cả các mã
    960
    160
    9,600
    1,056
    176
    10,560
    136
    Zimbabwe
    Zim-ba-bu-ê
    263
    11, 23, 71, 73, 77, 91, 953
    1620
    270
    16,200
    1,782
    297
    17,820
    137
    INMARSAT Aeronautical

    870
    5


    55,000


    60,500
    138
    INMARSAT B High Speed Data

    870
    39


    150,000


    165,000
    139
    INMARSAT B Voice

    870
    30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38


    55,000


    60,500
    140
    INMARSAT BGAN

    870
    77


    55,000


    60,500
    141
    INMARSAT BGAN HSD

    870
    78


    150,000


    165,000
    142
    INMARSAT GAN/FLEET/HSD

    870
    60


    99,000


    108,900
    143
    INMARSAT M Voice

    870
    61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69


    55,000


    60,500
    144
    INMARSAT Mini M/Fleet/Gan

    870
    76


    55,000


    60,500
    145
    INMARSAT

    870
    Các mã còn lại


    99,000


    108,900
    146
    Others

    Các mã còn lại
    454.55
    75.75
    4,545
    500
    83.33
    5,000
    Lưu ý: Cước thoại gọi đến các đầu số Inmarsat tính cước theo phương thức block  1 phút + 1 phút.
    Nhìn chung, WiTalk là một ứng dụng đáng để cài đặt nếu bạn đang dùng Mobifone và có nhiều người thân sử dụng mạng di động này. Witalk giúp tiết kiệm cho bạn 1 khoản phí không nhỏ khi có thể gọi điện miễn phí thông qua sóng Wifi.

    Ưu điểm:

    - Chất lượng cuộc gọi tốt.
    - Dễ sử dụng.
    - Có thể gọi miễn phí tới bất cứ máy nào, máy nhận không cần internet hay được cài ứng dụng.

    Nhược điểm:
    - Giao diện chưa đẹp, thiếu khoa học.
    - Chưa hỗ trợ kích hoạt ứng dụng qua các mạng di động khác.
    - Khả năng hoạt động chưa thực sự mượt mà.
    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 nhận xét:

    Item Reviewed: Trên tay ứng dụng Witalk của Mobifone - Miễn phí gọi thoại nội mạng Mobifone Rating: 5 Reviewed By: PT
    Scroll to Top