Giới thiệu
WiTalk là ứng dụng cho phép thuê bao MobiFone có thể thực hiện gửi/nhận cuộc gọi, tin nhắn văn bản thông qua sóng WiFi mà không cần sóng di động thông thường
Tính năng
Ưu điểm:
- Chất lượng cuộc gọi tốt.
- Dễ sử dụng.
- Có thể gọi miễn phí tới bất cứ máy nào, máy nhận không cần internet hay được cài ứng dụng.
Nhược điểm:
- Giao diện chưa đẹp, thiếu khoa học.
- Chưa hỗ trợ kích hoạt ứng dụng qua các mạng di động khác.
- Khả năng hoạt động chưa thực sự mượt mà.
WiTalk là ứng dụng cho phép thuê bao MobiFone có thể thực hiện gửi/nhận cuộc gọi, tin nhắn văn bản thông qua sóng WiFi mà không cần sóng di động thông thường
Tính năng
WiTalk Messaging: Thuê bao có thể gửi, nhận tin nhắn với tốc độ cực nhanh chỉ cần có sóng wifi mà không cần sóng GSM thông thường.
WiTalk Calling: Thuê bao có thể gọi và nhận cuộc gọi tới bạn bè/người thân… ngay cả khi không có sóng viễn thông GSM mà chỉ cần có sóng wifi với chất lượng thoại tốt nhất.
Giá cước
Giá cước đã bao gồm thuế GTGT
Nội dung
|
Giá cước (VND)
|
A. Cước thoại (VNĐ/phút)
| |
- Thuê bao ở nước ngoài:
| |
+ Gọi đến thuê bao trong nước
|
5.000/phút
|
+ Gọi đến thuê bao nước ngoài:
|
5.000/phút
|
- Thuê bao ở Việt nam:
| |
+ Gọi đến thuê bao MobiFone:
|
880/phút
|
+ Gọi đến thuê bao liên mạng trong nước:
|
980/phút
|
+ Gọi đến thuê bao nước ngoài:
|
5.000/phút
|
B. Cước SMS (không phân biệt vị trí) (VNĐ/SMS)
| |
- SMS đến thuê bao trong nước
|
250
|
- SMS đến thuê bao nước ngoài
|
2.500
|
Hướng dẫn
Hướng dẫn đăng ký, kích hoạt ứng dụng
Qua Google Play
- Thực hiện tải ứng dụng WiTalk từ kho ứng dụng của Google (Google Play) theo tên WiTalk - MobiFone hoặc tải ứng dụng ngay tại đây Tải ứng dụng WiTalk tại đây
Cài đặt ứng dụng WiTalk theo các bước như các ứng dụng thông thường khác. Cụ thể như sau:
Tắt / Bật tính năng WiTalk
- Cũng trong giao diện này, khách hàng có thể tùy chọn mạng wifi nào sẽ được sử dụng hoặc không sử dụng. Thông tin về mạng wifi đang phục vụ cũng được hiển thị.
- Quá trình đăng ký vào mạng wifi, Trên ứng dụng sẽ có thể hiển thị các trạng thái sau:
Quy định
Đối tượng sử dụng : Tất cả thuê bao di động MobiFone đều có thể đăng ký sử dụng WiTalk
Danh sách chi tiết các quốc gia tính cước với giá ưu đãi:
STT
|
Nơi đến
|
Mức cước
| ||||||||
Chưa bao gồm thuế VAT
|
Đã bao gồm thuế VAT
| |||||||||
Nước/Vùng lãnh thổ (Tiếng Anh)
|
Nước/Vùng lãnh thổ (Tiếng Việt)
|
Mã nước
|
Mã vùng, mã dịch vụ
|
Block 6s đầu
|
01s tiếp theo
|
Quy đổi 1 phút đầu
|
Block 6s đầu
|
01s tiếp theo
|
Quy đổi 1 phút đầu
| |
1
|
Afghanistan
|
Áp-ga-nít-xtan
|
93
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
2
|
Albania
|
An-ba-ni
|
355
|
66, 67, 68, 69, 4249, 4250, 4251, 4252, 44419
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
3
|
Algeria
|
An-giê-ri
|
213
|
55, 56, 66, 69, 77, 79
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
4
|
Andorra
|
An-đô-ra
|
376
|
3, 4, 6
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
5
|
Armenia
|
Ác-mê-ni-a
|
374
|
47, 97
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
6
|
Aruba
|
A-ru-ba
|
297
|
5, 6, 7, 9
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
7
|
Ascension Isl.
|
Đảo Ascension
|
247
|
Tất cả các mã
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
8
|
Australia
|
Úc
|
61
|
145, 147
|
4080
|
680
|
40,800
|
4,488
|
748
|
44,880
|
9
|
Austria
|
Áo
|
43
|
71, 73, 74, 81, 82
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
10
|
Azerbaijan
|
A-giơ-bai-gian
|
994
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
11
|
Barbados
|
Bác-ba-đốtx
|
1+246
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
12
|
Belarus
|
Bê-la-rút
|
375
|
602, 33344
|
1800
|
300
|
18,000
|
1,980
|
330
|
19,800
|
13
|
Belarus
|
Bê-la-rút
|
375
|
Các mã còn lại
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
14
|
Belgium
|
Bỉ
|
32
|
463
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
15
|
Belize
|
Be-li-ze
|
501
|
6
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
16
|
Benin
|
Bơ-nanh
|
229
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
17
|
Bosnia - Heregovina
|
Bốt-nhi-a và Héc-giơ-gô-vi-na
|
387
|
6, 7
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
18
|
Botswana
|
Bốt-xoa-na
|
267
|
7
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
19
|
British Virgin Isl.
|
Quần đảo Virgin Vương Quốc Anh
|
1+284
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
20
|
Bulgaria
|
Bun-ga-ri
|
359
|
48, 87, 88, 89, 98
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
21
|
Burkinafaso
|
Buốc-ki-na Pha-xô
|
226
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
22
|
Cameroon
|
Cameroon
|
237
|
7, 9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
23
|
Cameroon
|
Cameroon
|
237
|
22, 88
|
1800
|
300
|
18,164
|
1,980
|
330
|
19,980
|
24
|
Cape Verde
|
Kếp Vơ-đơ
|
238
|
59, 9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
25
|
Central African Rep.
|
Cộng hòa Trung Phi
|
236
|
Tất cả các mã
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
26
|
Chad
|
Chát
|
235
|
2, 3, 5, 6, 7, 9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
27
|
Chile
|
Chi-lê
|
56
|
Tất cả các mã
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
28
|
Comoros
|
Comoros
|
269
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
29
|
Congo, Rep of the
|
Cộng hòa Công-gô
|
242
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
30
|
Congo, DPR of the
|
Cộng hòa Công-gô
|
243
|
12, 42, 43, 77
|
4080
|
680
|
40,800
|
4,488
|
748
|
44,880
|
31
|
Congo, DPR of the
|
Cộng hòa Công-gô
|
243
|
Các mã còn lại
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
32
|
Cook Isl.
|
Đảo Cook
|
682
|
Tất cả các mã
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
33
|
Croatia
|
Cróat-tia
|
385
|
9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
34
|
Cuba
|
Cuba
|
53
|
Tất cả các mã
|
1920
|
320
|
19,200
|
2,112
|
352
|
21,120
|
35
|
Diego Garcia
|
Di-e-go Ga-cia
|
246
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
36
|
Djibouti
|
Cộng hòa Di-bo-ti
|
253
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
37
|
Timor-Leste
|
Đông Timor
|
670
|
Tất cả các mã
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
38
|
Ecuador
|
Ecuador
|
593
|
59, 6, 8, 9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
39
|
El Salvador
|
Eo-sa-va-do
|
503
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
40
|
Equatorial Guinea
|
E-qua-to-ri Gui-ni
|
240
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
41
|
Eritrea
|
Eritrea
|
291
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
42
|
Estonia
|
Ét-tô-ni-a
|
372
|
40, 70, 5, 81, 82
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
43
|
Estonia
|
Ét-tô-ni-a
|
372
|
Các mã còn lại
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
44
|
Ethiopia
|
Ê-thi-ô-pi-a
|
251
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
45
|
Falkland Isl.
|
Đảo Falkland
|
500
|
Tất cả các mã
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
46
|
Faroe Isl.
|
Đảo Faroe
|
298
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
47
|
Fiji
|
Phi-gi
|
679
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
48
|
French Guiana
|
French G-ui-ana
|
594
|
69
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
49
|
French Polynesia
|
French Polynesia
|
689
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
50
|
Gabon
|
Gabon
|
241
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
51
|
Gambia
|
Gam-bi-a
|
220
|
Tất cả các mã
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
52
|
Germany
|
Đức
|
49
|
115, 180
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
53
|
Ghana
|
Gan-na
|
233
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
54
|
Gibratar
|
Gi-bra-ta
|
350
|
5, 6
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
55
|
Greenland
|
Greenland
|
299
|
Tất cả các mã
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
56
|
Grenada
|
G-rê-na-đa
|
1+473
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
57
|
Guinea
|
Gui-ne-a
|
224
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
58
|
Guinea Bissau
|
Guinea Bissau
|
245
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
59
|
Guyana
|
Guy-a-na
|
592
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
60
|
Haiti
|
Hai-ti
|
509
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
61
|
Indonesia
|
In-đô-nê-xi-a
|
62
|
868
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
62
|
Ireland
|
Ai-len
|
353
|
82, 83, 89
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
63
|
Ivory Coast
|
Bờ Biển Ngà
|
225
|
90
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
64
|
Ivory Coast
|
Bờ Biển Ngà
|
225
|
Các mã còn lại
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
65
|
Jamaica
|
Gia-mai-ca
|
1+876
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
66
|
Kiribati
|
Ki-ri-ba-ti
|
686
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
67
|
Korea, DPR of
|
Hàn Quốc
|
850
|
Tất cả các mã
|
1920
|
320
|
19,200
|
2,112
|
352
|
21,120
|
68
|
Latvia
|
Lat-vi-a
|
371
|
Tất cả các mã
|
1920
|
320
|
19,200
|
2,112
|
352
|
21,120
|
69
|
Lesotho
|
Le-so-tho
|
266
|
6
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
70
|
Liberia
|
Li-be-ria
|
231
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
71
|
Libya
|
Li-bya
|
218
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
72
|
Liechtenstein
|
Li-ếch-ten-xờ-tên
|
423
|
6, 7,8, 9
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
73
|
Lithuania
|
Lit-hua-ni-a
|
370
|
37, 52, 7, 8, 9
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
74
|
Macedonia
|
Mac-xê-đô-nhi-a
|
389
|
7
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
75
|
Madagascar
|
Ma-đa-gatx-ca
|
261
|
2
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
76
|
Madagascar
|
Ma-đa-gatx-ca
|
261
|
Các mã còn lại
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
77
|
Maldives
|
Man-đi-vê
|
960
|
Tất cả các mã
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
78
|
Mali
|
Ma-li
|
223
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
79
|
Marshall Isl.
|
Đảo Marshall
|
692
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
80
|
Martinique
|
Ma-ti-nich
|
596
|
69
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
81
|
Mauritania
|
Mauritania
|
222
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
82
|
French Departments & Territoriesin the Indian Ocean
|
Các Bộ & Lãnh thổ Ấn Độ Dương của Pháp
|
262
|
Tất cả các mã, ngoại trừ mã của Mayotte Island và Reunion Island
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
83
|
Mayotte Island
|
Đảo Mayotte
|
262
|
269, 639
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
84
|
Micronesia
|
Mi-cro-nét-sia
|
691
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
85
|
Moldova
|
Môn-đô-va
|
373
|
6, 7
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
86
|
Monaco
|
Mô-na-co
|
377
|
4, 6
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
87
|
Montenegro
|
Mông-tê-nê-gờ-rô
|
382
|
6
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
88
|
Morocco
|
Ma-rốc
|
212
|
5, 6
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
89
|
Mozambique
|
Mô-zăm-bích
|
258
|
84
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
90
|
Myanmar
|
My-an-ma
|
95
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
91
|
Nauru
|
Nauru
|
674
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
92
|
New Caledonia
|
Niu Ca-lê-đô-ni-a
|
687
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
93
|
Nicaragua
|
Ni-ca-ra-goa
|
505
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
94
|
Niger Republic
|
Cộng hòa Ni-giơ
|
227
|
201, 2040
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
95
|
Niger Republic
|
Cộng hòa Ni-giơ
|
227
|
Các mã còn lại
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
96
|
Niue Island
|
Đảo Niue
|
683
|
Tất cả các mã
|
4080
|
680
|
40,800
|
4,488
|
748
|
44,880
|
97
|
Norfolk Island
|
Đảo Norfolk
|
672
|
Tất cả các mã
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
98
|
Norway
|
Na Uy
|
47
|
4, 58, 59, 9
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
99
|
Oman
|
Oman
|
968
|
9
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
100
|
Palau
|
Palau
|
680
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
101
|
Papua New Guinea
|
Pa-pua-Niu-Ghi-Nê
|
675
|
Tất cả các mã
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
102
|
Poland
|
Ba Lan
|
48
|
6907, 720, 7280, 8811, 22
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
103
|
Reunion Island
|
Đảo Reunion
|
262
|
692, 693
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
104
|
Russia
|
Nga
|
7
|
954
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
105
|
San Marino
|
San Marino
|
378
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
106
|
Sao Tome and Principe
|
Sao Tome và Principe
|
239
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
107
|
Senegal Republic
|
Cộng hòa Sê-nê-gan
|
221
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
108
|
Serbia
|
Serbia
|
381
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
109
|
Seychelles Island
|
Đảo Seychelles
|
248
|
Tất cả các mã
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
110
|
Sierra Leone
|
Xi-ê-ra Lê-ôn
|
232
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
111
|
Slovenia
|
Slovenia
|
386
|
43, 49
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
112
|
Solomon Islands
|
Đảo Solomon
|
677
|
Tất cả các mã
|
1920
|
320
|
19,200
|
2,112
|
352
|
21,120
|
113
|
Somalia
|
So-ma-lia
|
252
|
Tất cả các mã
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
114
|
South Africa
|
Nam Phi
|
27
|
1, 2, 3, 4, 5, 8
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
115
|
South Sudan
|
Nam Su-đăng
|
211
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
116
|
Spain
|
Tây Ban Nha
|
34
|
51, 901, 902
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
117
|
St Helena
|
Xanh Helena
|
290
|
Tất cả các mã
|
3000
|
500
|
30,000
|
3,300
|
550
|
33,000
|
118
|
St. Kitts & Nevis
|
Xanh Kít & ne-vít
|
1+869
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
119
|
St. Lucia
|
Xanh Lu-cia
|
1+758
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
120
|
St Pierre and Miquelon
|
Xanh Pierre và Miquelon
|
508
|
Tất cả các mã
|
720
|
120
|
7,200
|
792
|
132
|
7,920
|
121
|
St Vicent & Grenadines
|
Xanh Vin-cen & Gre -na-din
|
1+784
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
122
|
Surinam
|
Su-ri-nêm
|
597
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
123
|
Switzerland
|
Thụy Sỹ
|
41
|
74, 76, 77, 79, 860
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
124
|
Tanzania
|
Tan-za-nia
|
255
|
Tất cả các mã
|
600
|
100
|
6,000
|
660
|
110
|
6,600
|
125
|
Togo
|
Togo
|
228
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
126
|
Tokelau
|
Tokelau
|
690
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
127
|
Tonga Islands
|
Đảo Ton-ga
|
676
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
128
|
Tunisia
|
Tu-ni-di
|
216
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
129
|
Turks and Caicos Isl.
|
Đảo Tơc và Cai-cốt
|
1+649
|
Tất cả các mã
|
480
|
80
|
4,800
|
528
|
88
|
5,280
|
130
|
Tuvalu
|
Tuvalu
|
688
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
131
|
United Kingdom
|
Vương quốc Anh
|
44
|
208779, 70, 76, 84, 87
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
132
|
United Kingdom
|
Vương quốc Anh
|
44
|
50, 80
|
1260
|
210
|
12,600
|
1,386
|
231
|
13,860
|
133
|
Vanuatu
|
Vanuatu
|
678
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
134
|
Wallis & Fortuna Isl.
|
Đảo Wa-li & For-tu-na
|
681
|
Tất cả các mã
|
2400
|
400
|
24,000
|
2,640
|
440
|
26,400
|
135
|
Western Samoa
|
Western Samoa
|
685
|
Tất cả các mã
|
960
|
160
|
9,600
|
1,056
|
176
|
10,560
|
136
|
Zimbabwe
|
Zim-ba-bu-ê
|
263
|
11, 23, 71, 73, 77, 91, 953
|
1620
|
270
|
16,200
|
1,782
|
297
|
17,820
|
137
|
INMARSAT Aeronautical
|
870
|
5
|
55,000
|
60,500
| |||||
138
|
INMARSAT B High Speed Data
|
870
|
39
|
150,000
|
165,000
| |||||
139
|
INMARSAT B Voice
|
870
|
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38
|
55,000
|
60,500
| |||||
140
|
INMARSAT BGAN
|
870
|
77
|
55,000
|
60,500
| |||||
141
|
INMARSAT BGAN HSD
|
870
|
78
|
150,000
|
165,000
| |||||
142
|
INMARSAT GAN/FLEET/HSD
|
870
|
60
|
99,000
|
108,900
| |||||
143
|
INMARSAT M Voice
|
870
|
61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
|
55,000
|
60,500
| |||||
144
|
INMARSAT Mini M/Fleet/Gan
|
870
|
76
|
55,000
|
60,500
| |||||
145
|
INMARSAT
|
870
|
Các mã còn lại
|
99,000
|
108,900
| |||||
146
|
Others
|
Các mã còn lại
|
454.55
|
75.75
|
4,545
|
500
|
83.33
|
5,000
|
Lưu ý: Cước thoại gọi đến các đầu số Inmarsat tính cước theo phương thức block 1 phút + 1 phút.
Nhìn chung, WiTalk là một ứng dụng đáng để cài đặt nếu bạn đang dùng Mobifone và có nhiều người thân sử dụng mạng di động này. Witalk giúp tiết kiệm cho bạn 1 khoản phí không nhỏ khi có thể gọi điện miễn phí thông qua sóng Wifi.Ưu điểm:
- Chất lượng cuộc gọi tốt.
- Dễ sử dụng.
- Có thể gọi miễn phí tới bất cứ máy nào, máy nhận không cần internet hay được cài ứng dụng.
Nhược điểm:
- Giao diện chưa đẹp, thiếu khoa học.
- Chưa hỗ trợ kích hoạt ứng dụng qua các mạng di động khác.
- Khả năng hoạt động chưa thực sự mượt mà.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét